Boss 7h30
Đường Phi Yến
Khỏa Lang Động ( thông từ Sơn Bảo Động sang ) : 214/192 , 223/189 , 227/195 , 230/198 SAVE Phượng Tường
Phong Lăng Độ : 138/195 , 153/190 , 177/195 SAVE Tương Dương
Huyền Giác Đại Sư
Thanh Khê Động ( Lâm An -> Long Tuyền Thôn , save R đại lý ) : 192/176 , 201/190
Nhạn Thạch Động ( Thành Đô -> Trường Giang Nguyên , save R thành đô ) : 221/183 , 229/192 , 218/199
Tuyền Cơ Tử
Phi Thiên - Chu tiên trấn sang : 203/211 191/220 Save Biện Kinh
Vi Sơn đảo: 153/181 193/154 162/186
Lâm Y Y
Phi Thiên - Chu tiên trấn sang : 203/211 191/220 Save Biện Kinh
Vũ Lăng Ðộng ( Tuong Duong -> 3 Lang , save R tuong duong ) : 181/184 , 212/189 , 222/201 , 199/204
Gia luật ti ly
Duong Trung Ðộng ( Duong Châu -> Ðạo HươngThôn : save R duong châu ) : 205/208 , 198/201 , 160/190
Đạo Thanh Chân Nhân
Trường Bạch Bắc : 203/249 , 242/246 savd BKinh
Mạc Cao Quật ai biết bổ sung
Hà Linh Phiêu
Trường Bạch Bắc : 203/249 , 242/246 , 225/209
Vô Danh (Thạch Cổ trấn): 223/202
Yên Hiểu Trái
SM 3: 169/197 , 205/190 , 204/199 , 185/211
Mạnh Thương Lương
SM địa biểu: 217/177 , 183/188 , 203/186 , 223.193
SM 2: 203/194 , 223/190 , 213/209
Tọa độ 7 thànhThành Đô: 374/328 , 369/300 , 415/299 (chưa biết tọa độ cổng 3g)
Lâm An: 156/209 , 219/175 , 226/208 , 145/173
Đại Lý: 161/195 , 221/186 , 215/217 , 175/214 , 175/195
Dương Châu: 241/178 , 215/208 , 193/188 , 199/207
Biện Kinh: 251/167 , 191/181 , 189/205
Tương Dương: 219/195 , 172/195 , 210/215 , 168/214
Phượng Tường: 179/184 , 175/208 , 228/188 , 225/199 , 223/206
Tọa độ Độc Cô Tiên PhongThành đô: 416/328 , 369/301
Lâm An: 146/174 , 229/208
Đại lý: 177/212 , 175/196
Dương châu: 196/181
Biện Kinh: 190/181
Tương Dương: 175/195
Phượng Tường: 221/199
Dương Châu: 189/202
ANH EM AI CÓ Ý KIẾN GÌ THÌ BỔ SUNG NHÉ :flower: